MrJazsohanisharma

Trending:

Y Tế

Ashi Sasae

Sơ lược:  Kỹ thuật Ashi Sasae âm Hán Việt là Túc Chi. Túc ở đây chỉ chân, cái chân. Chi trong ngữ cảnh của môn Karate thường…

O Soto Kari

Sơ lược:  Kỹ thuật O Soto Kari âm Hán Việt là Đại Ngoại Ngải. Đại có nghĩa là lớn, to lớn. Ngoại là ngoài, phía ngoài. Ngải …

Ashi Harai

Sơ lược:  Kỹ thuật Ashi Harai âm Hán Việt là Túc Phất. Túc ở đây chỉ chân, cái chân. Phất trong ngữ cảnh của môn Karate thườ…

Kiba Dachi

Sơ lược: Kiba Dachi có âm Hán Việt là Kị Mã Lập. Trong đó, Kỵ là cưỡi, ngồi. Mã là ngựa, con ngựa. Lập là đứng. Tạm dịch là …

Han Kiba Dachi

Sơ lược: Han Kiba Dachi có âm Hán Việt là Bán Kị Mã Lập. Trong đó, Bán là một nữa, nữa phần. Kỵ là cưỡi, ngồi. Mã là ngựa, c…

Uchi Hachiji Dachi

Sơ lược: Uchi Hachiji Dachi có âm Hán Việt là Nội Bát Tự Lập. Trong đó, Nội là bên trong, phía trong, từ  bên trong. Bát Tự …

Fudo Dachi

Sơ lược: Fudo Dachi có âm Hán Việt là Bất Động Lập. Trong đó, Bất Động là không di chuyển, bất động. Lập là đứng. Tạm dịch l…

Hachiji Dachi

Sơ lược: Hachiji Dachi có âm Hán Việt là Bát Tự Lập. Trong đó, Bát Tự là chữ số 8 trong tiếng Nhật 八. Lập là đứng. Tạm dịch …

Musubi Dachi

Sơ lược: Musubi Dachi có âm Hán Việt là Kết Lập. Trong đó, Kết có thể hiểu là buộc lại, chụm lại, làm cho dính với nhau. Lập…

Heisoku Dachi

Sơ lược: Heisoku Dachi có âm Hán Việt là Bế Túc Lập. Trong đó, Bế có thể hiểu là đóng lại, không mở. Túc là cái chân, bàn ch…

Gedan Harai

Sơ lược: Kỹ thuật Gedan Harai âm Hán Việt là Hạ Đoạn Phất. Hạ Đoạn là tầm thấp, ở đây thường chỉ phần thân dưới rốn. Harai l…

Danh sách kỹ thuật Ukemi trong Hyakusenkan

Ukemi (受身) hay dịch ra là Thụ Thân, vốn xuất phát từ các trường phái Jujutsu cổ truyền của Nhật Bản và được Kano Jigoro hệ t…

Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào

Đào Tạo

Chương Trình

Ju Waza

Kihon Khác