Go Kata trong Hyakusenkan

Trong Hyakusenkan, Kata không chỉ đơn thuần là những bài quyền dài và phức tạp như trong Karate truyền thống, mà được tinh giản và định hình theo hướng hiện đại, chú trọng hiệu quả thực chiến. Trong đó, Go Kata là một chuỗi kỹ thuật kết hợp (combo) từ hai đòn Kihon cơ bản trở lên, được sắp xếp có logic để rèn khả năng phản xạ, tư duy tình huống và sức mạnh tổng hợp. Ở cấp Kyu, các võ sinh sẽ được học những động tác ngắn gọn, tập trung vào tính ứng dụng thực tế và tính hiệu quả trong đối kháng. Khi bước lên trình độ Dan, các Yudansha (đai đen) không chỉ luyện tập Go Kata nâng cao mà còn phải nghiên cứu, phân tích, và viết luận về quá trình vận dụng Go Kata trong huấn luyện và chiến đấu.

Kata của Hyakusenkan được chia làm 3 loại là Go Kata và Ju Kata, Goju Kata. Đối với Go Kata sẽ có 4 hướng chính là Mae Te (1), Gyaku Te (2), Mae Ashi (3), Gyaku Ashi (4). Tổ hợp đòn của Hyakusenkan sẽ có 24 đòn. Mặc định các bên đang đứng ở tư thế Hidari Ken Kamae.

Trong phạm vi kỹ thuật của bài chỉ sử dụng các đòn hiện đại cơ bản, khi đạt đến cấp cao, môn sinh tự nghiên cứu và sử dụng các kỹ thuật mà bản thân mong muốn. Các kỹ thuật bao gồm:

·         Choku Tsuki 

·         Kagi Tsuki 

·         Age Tsuki 

·         Shita Tsuki 

·         Mawashi Keri 

·         Mae Kekomi Keri 

·         Arashi Keri 

·         Ushiro Kekomi Keri 

·         Gyaku Mawashi Keri 

·         Kakato Otoshi Keri 

·         Age Hiza 

·         Ushiro Tetsui

Dưới đây là Kata trong hệ thống Hyakusenkan dành cho cấp độ Kyu:

·         (1,2,3) Mae Te Choku Tsuki + Gyaku Te Choku Tsuki + Mae Ashi Chudan Mawashi Keri

·         (1,3,2) Mae Te Jodan Kagi Tsuki + Mae Ashi Chudan Age Hiza + Gyaku Te Jodan Kagi Tsuki

·         (1,2,4) Mae Te Jodan Choku Tsuki + Gyaku Te Jodan Choku Tsuki + Gyaku Ashi Chudan Mawashi Keri

·         (1,4,2) Mae Te Jodan Choku Tsuki + Gyaku Ashi Chudan Mawashi Keri + Gyaku Te Jodan Kagi Tsuki

·         (1,3,4)

·         (1,4,3) Mae Te Jodan Age Tsuki + Gyaku Ashi Chudan Age Hiza + Mae Ashi Chudan Age Hiza

·         (2,1,3) Gyaku Te Jodan Choku Tsuki + Mae Te Jodan Kagi Tsuki + Gyaku Ashi Gedan Mawashi Keri

·         (2,3,1) Gyaku Te Jodan Choku Tsuki + Mae Ashi Chudan Mawashi Keri + Hidari Jiku Sankaku Ashi + Mae Te Jodan Kagi Tsuki

·         (2,1,4) Gyaku Te Jodan Choku Tsuki + Mae Te Chudan Shita Tsuki + Gyaku Ashi Chudan Mawashi Keri

·         (2,4,1) Gyaku Te Jodan Choku Tsuki + Chudan Ushiro Kekomi Keri + Mae Te Jodan Kagi Tsuki

·         (2,3,4) Lách người sang bên trái né hướng tấn công + Gyaku Te Chudan Shita Tsuki + Gedan Mawashi Keri + Jodan Mawashi Keri

·         (2,4,3)

·         (3,1,2) Susumi Tsugi Ashi + Mae Ashi Chudan Mae Kekomi Keri + Mae Te Choku Tsuki + Gyaku Te Ushiro Tetsui

·         (3,2,1) Mae Ashi Chudan Mawashi Keri + Gyaku Te Jodan Kagi Tsuki + Mae Te Chudan Shita Tsuki 

·         (3,1,4)

·         (3,4,1) Mae Ashi Gedan Mawashi Keri + Gyaku Ashi Jodan Age Tsuki + Mae Te Chudan Shita Tsuki

·         (3,2,4) Susumi Tsugi Ashi + Mae Ashi Chudan Mae Kekomi Keri + Gyaku Te Jodan Choku Tsuki + Gyaku Ashi Jodan Mawashi Keri

·         (3,4,2)

·         (4,1,2)

·         (4,2,1)

·         (4,1,3)

·         (4,3,1) Gyaku Ashi Gedan Mawashi Keri +  Mae Ashi Jodan Mawashi Keri + Gyaku Te Jodan Kagi Tsuki

·         (4,2,3)

·         (4,3,2) Modori Yori Ashi + Jodan Arashi Keri + Mae Ashi Chudan Mawashi Keri + Gyaku Te Jodan Kagi Tsuki

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn