Kiba Dachi
Sơ lược: Kiba Dachi có âm Hán Việt là Kị Mã Lập. Trong đó, Kỵ là cưỡi, ngồi. Mã là ngựa, con ngựa. Lập là đứng. Tạm dịch là …
Sơ lược: Kiba Dachi có âm Hán Việt là Kị Mã Lập. Trong đó, Kỵ là cưỡi, ngồi. Mã là ngựa, con ngựa. Lập là đứng. Tạm dịch là …
Sơ lược: Han Kiba Dachi có âm Hán Việt là Bán Kị Mã Lập. Trong đó, Bán là một nữa, nữa phần. Kỵ là cưỡi, ngồi. Mã là ngựa, c…
Sơ lược: Uchi Hachiji Dachi có âm Hán Việt là Nội Bát Tự Lập. Trong đó, Nội là bên trong, phía trong, từ bên trong. Bát Tự …
Sơ lược: Fudo Dachi có âm Hán Việt là Bất Động Lập. Trong đó, Bất Động là không di chuyển, bất động. Lập là đứng. Tạm dịch l…
Sơ lược: Hachiji Dachi có âm Hán Việt là Bát Tự Lập. Trong đó, Bát Tự là chữ số 8 trong tiếng Nhật 八. Lập là đứng. Tạm dịch …
Sơ lược: Musubi Dachi có âm Hán Việt là Kết Lập. Trong đó, Kết có thể hiểu là buộc lại, chụm lại, làm cho dính với nhau. Lập…
Sơ lược: Heisoku Dachi có âm Hán Việt là Bế Túc Lập. Trong đó, Bế có thể hiểu là đóng lại, không mở. Túc là cái chân, bàn ch…
Ukemi (受身) hay dịch ra là Thụ Thân, vốn xuất phát từ các trường phái Jujutsu cổ truyền của Nhật Bản và được Kano Jigoro hệ t…
This site uses cookies from Google to deliver its services and to analyze traffic. Learn more
Accept !