MrJazsohanisharma

Danh sách thuật ngữ trong Hyakusenkan Karate

A

Age: Ở phía trên, đưa lên trên

Aka: màu đỏ

Ao: màu xanh dương

Anza: tư thế ngồi xếp bằng.

Arashi: cơn bão, giông tố

Arigatou: cảm ơn 

Ashi: chân, bàn chân

Ashikubi: cổ chân, mắt cá chân

Ashi Tori: chụp chân, bắt chân

Ate: đánh, đập

Atemi: đánh vào cơ thể Uke

Ayumi: đi bộ, bước đi tự nhiên

B

Barai (hay Harai): quét, ví dụ như Ashi Harai là quét chân

Bo: gậy

Boei: phòng thủ

Bokken: kiếm gỗ

Budo: võ đạo

Bugei: võ nghệ, kỹ năng võ thuật

Bujusu: võ thuật

Bunkai: phân tích và diễn giải kỹ thuật của Kata

Bushido: võ sĩ đạo, tinh thần võ sĩ đạo

C

Chudan: phần từ hông đến cổ

Chui: cảnh cáo

D

Dachi: tấn

Daki: ôm

Dai: đại, to lớn, vĩ đại

Do (Karatedo, Aikido, Judo,...): đạo, con đường

Do (Do Jime): phần thân

Dojo: phòng tập, võ đường, trường học,.... những nơi dùng để luyện tập võ thuật Nhật Bản. 

Dori (hay Tori): chụp, tóm, bắt

E

Embusen: sơ đồ đường di chuyển của một bài Kata

Eri: phần cổ áo của Karate Gi

F

Fudo: bất động

Fumikiri: đạp cắt

Fumikomi: đạp nhấn

Fusegi: thoát, trốn thoát (escape)

G

Gachi: chiến thắng

Gaeshi:  một đòn phản công

Gama (or Kama): cái liềm, lưỡi hái

Garami: xoắn

Gari: gặt, quét

Gatame (or Katame): kỹ thuật khoá, dùng để kiểm soát hoặc hạn chế chuyển động của Uke

Gi: võ phục Karate

Gedan: phần từ hông trở xuống

Gendai: hiện đại

Geri (hay Keri): đòn đá

Go Kumi: chiến đấu sử dụng hoàn toàn Go Waza (gồm đấm, đá, chỏ, gối,...) có mang Karate Gi

Goju Kumi: chiến đấu tự do sử dụng Go Waza và Ju Waza có mang Karate Gi.

Guruma: bánh xe

Gyaku: ngược

H

Ha: cánh (đôi cánh, cánh tay)

Hadaka: trần trụi

Hai: vâng, dạ

Hane: nảy lên

Hanmi: một nửa cơ thể

Happo: tám hướng (trong từ bốn phương tám hướng)

Hara: dạ dày, bụng

Harai (hay Barai): quét, ví dụ như Ashi Harai là quét chân

Henka: biến thể, chuyển đổi

Hidari: bên trái

Hiji: cùi chỏ, trỏ

Hiki: kéo

Hineri: vặn, vặn về một hướng như vặn ốc vít

Hiza: đầu gối

Ho: phương pháp

I

Irimi: nhập nội, áp sát vào cơ thể Uke

J

Jodan: phần cơ thể từ cổ trở lên

Ju Kumi: chiến đấu sử dụng hoàn toàn Ju Waza (gồm vật, ném, khoá, siết,...) có mang Karate Gi

Junbi: tư thế chuẩn bị, trạng thái sẵn sàng

K

Kata: bài quyền, các kỹ thuật mẫu được sử dụng một cách tiêu chuẩn

Kai: hội, nhóm

Kaisan: giải tán

Kaiso: các kỹ thuật đánh mở bàn tay như Shuto, Kumade, Washide,...

Kaite: A turning technique—moving in a circular manner with a back-to-back posture

Kakato: gót chân

Kama (or Gama): cái liềm, lưỡi hái

Kamae: tấn hoặc tư thế

Kami: vị thần, trong bối cảnh kỹ thuật Karate thường chỉ là phía trên, hướng lên đầu

Kamiza: chỗ ngồi danh dự trong Dojo, một vị trí uy tín, thường dành cho người sáng lập, đứng đầu một trường học

Kansetsu: khớp, xương

Kari: giả, giả vờ, tạm thời

Katame (or Gatame): kỹ thuật khoá, dùng để kiểm soát hoặc hạn chế chuyển động của Uke

Keage: đột ngột, thốc lên, đá lên

Kekomi: đẩy ra

Keri (hay Geri): đòn đá

Kesa: quấn quanh cổ

Ki: năng lượng hoặc tinh thần

Kiai: tiếng thét thể hiện sức mạnh, tinh thần, sự kết liễu của một võ sĩ Karate

Kihon: kỹ thuật cơ bản hoặc nguyên tắc cơ bản

Kiri: cắt, chém, phân

Koden: cổ điển

Kokyuho: phương thức thở

Koshi: hông

Kotai: các bài rèn luyện thể chất, bổ trợ sức bền

Kote: cổ tay

Kumi: vật nhau, đối kháng, liên quan đến chiến đấu với nhau. Trong Karate chỉ các trận chiến.

Kumite: chỉ chung các trận chiến đấu giữa các võ sĩ Karate với nhau 

Kuzure: một biến thể hoặc được sửa đổi

Kuzushi: kỹ thuật phá vỡ trọng tâm, thăng bằng của đối thủ

L

M

Maai: khoảng cách

Mae: phía trước

Mata: đùi

Mawashi: vòng quanh, đi vòng, đường vòng

Migi: bên phải

Modori: di chuyển lùi

Mokuso: thiền định

Morote: cả hai tay

Mubobi:  tự tấn công bản thân, tự gây thương tích (trong thi đấu thể thao, nhiều võ sĩ tự tấn công cho vết thương nặng hơn nhằm đánh lừa trọng tài về mức độ thương tích mà đối phương gây ra)

Mune: ngực

N

Nage: ném

Naname: chéo

O

Obi: đai

Okuden: giảng dạy bí mật

Okuri: trượt

Osaekomi: kỹ thuật đè, ghim đối phương xuống sàn

Osu: lời chào, vâng, dạ, cảm ơn,.... đặc trưng trong Karate

Otoshi: thả từ trên xuống, thường là dùng hai tay

P

Q

R

Rei: chào, lễ

Ryu: trường, phong cách, hệ phái (Take no Uchi Ryu, Goju Ryu, Wado Ryu, .....)

S

Sankaku: tam giác

Sasae: nhấn, nảy

Sen: thời điểm một cuộc tấn công, gần giống khái niệm timing

Senpai: đàn anh/chị, học sinh gia nhập võ đường trước.

Sensei: giáo viên

Shime: kỹ thuật siết

Shiho: 4 hướng hoặc 4 góc

Sho: nhỏ, tiểu

Shuto: cạnh bàn tay

Sode: tay áo, khu vực xanh quanh cẳng tay hoặc cổ tay

Soto: bên ngoài

Sukashi: né tránh và phản công một đòn tấn công

Sumi: góc

Sundome: luật thi đấu Kumite của WKF/Shotokan, thể thức semi-contact

Suso: vạt quần, gấu quần, ống quần

Sutemi: hy sinh

Suzumi: di chuyển lui

T

Tai: cơ thể

Tanden: trung tâm năng lượng, đan điền (dưới rốn 5 phân)

Tanto: dao gỗ

Tatami: thảm luyện tập

Tate: dọc, theo chiều dọc, trục dọc

Te: tay, bàn tay

Tenju Kumi: chiến đấu sử dụng hoàn toàn Ju Waza (gồm vật, ném, khoá, siết,...) không mang Karate Gi

Tekubi: cổ tay

Tobi: bay hoặc nhảy

Tomoe: vòng tròn

Tonfa: gậy Tonfa

Tori (kỹ thuật): chụp, tóm, bắt

Tori (người): người thực hiện kỹ thuật

Tsuki: đẩy, đấm

Tsuri: nâng

Tsurite: nâng cánh tay

Tsuzukete: tiếp tục trận đấu

U

Uchi: đánh

Ude: cánh tay

Uke (Kỹ thuật): dùng để khoá, chặn, đỡ một đòn tấn công

Uke (Người): người hỗ trợ thực hiện kỹ thuật, người tiếp nhận kỹ thuật

Ukemi: kỹ thuật té

Ushiro: đằng sau, quay ra sau

V

W

Waki: một bên hông, nách, một bên nách, sườn

Waza: kỹ thuật

X

Y

Yame: dừng lại

Yoko: ngang, bề mặt ngang, bên cạnh

Yubi: ngón tay

Z

Zarei: chào trong tư thế ngồi

Zazen: toạ thiền, thiền định trong tư thế ngồi

Zen: thiền định

Mới hơn Cũ hơn